Danh sách chứng quyền HPG. Tháng 3.2025
Tính đến hết phiên giao dịch ngày 8/3/2025, có 18 chứng quyền phát hành dựa trên cổ phiếu HPG. Tổng khối lượng chứng khoán cơ sở đảm bảo cho khối lượng chứng quyền đang lưu hành tương đương mức 69,9 triệu cổ phiếu, chiếm 1,09% khối lượng cổ phiếu HPG đang lưu hành và bằng 1,94 lần khối lượng khớp lệnh trung bình của cổ phiếu HPG 10 phiên gần nhất.
Có 9 công ty chứng khoán tham gia phát hành chứng quyền đảm bảo cổ phiếu HPG, tức là công ty nào phát hành chứng quyền đều phát hành chứng quyền HPG. Trong đó, SSI chiếm tỷ lệ áp đảo với 6 mã chứng quyền trải dài các kỳ hạn và mức giá thực hiện và tổng số lượng chứng khoán cơ sở quy đổi là 38 triệu cổ phiếu HPG, tương đương giá trị khoảng 1.065 tỷ đồng (theo mức giá đóng cửa của HPG ngày 8/3/2025). Tiếp theo là ACBS với tổng giá trị chứng khoán cơ sở quy đổi là 10,5 triệu cổ phiếu, tương đương giá trị khoảng 295 tỷ đồng.
Trong số 18 chứng quyền thì mã chứng quyền CHPG2409 đang có mức định giá rẻ nhất so với các chứng quyền còn lại xét theo mức chênh lệch giữa giá hoà vốn và thị giá quy đổi theo thời gian còn lại của chứng quyền. Đây cũng là mã chứng quyền có mức độ chênh lệch dương giữa giá thực hiện với thị giá cao nhất (tỷ lệ IM là 12,2%).
| Mã CW | Số phiên tính giá | Giá CW | Giá thực hiện | Giá hòa vốn | Chênh lệch (%) | IM/OM (%) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| CHPG2505 | 273 | 2.62 | 30 | 35.24 | -20.4% | -6.5% |
| CHPG2510 | 238 | 1.75 | 29 | 34.25 | -18.1% | -3.3% |
| CHPG2506 | 219 | 1.35 | 27.8 | 33.2 | -15.5% | 0.9% |
| CHPG2409 | 170 | 2.1 | 25 | 31.3 | -10.4% | 12.2% |
| CHPG2406 | 165 | 1.09 | 28 | 32.36 | -13.3% | 0.2% |
| CHPG2504 | 165 | 1.96 | 29 | 32.92 | -14.8% | -3.3% |
| CHPG2508 | 163 | 27 | 31.6 | -11.2% | 3.9% | |
| CHPG2502 | 144 | 1.3 | 27.5 | 31.4 | -10.7% | 2.0% |
| CHPG2410 | 113 | 1.08 | 28 | 32.32 | -13.2% | 0.2% |
| CHPG2509 | 105 | 1.21 | 28 | 31.63 | -11.3% | 0.2% |
| CHPG2408 | 100 | 0.91 | 27 | 30.64 | -8.5% | 3.9% |
| CHPG2507 | 80 | 0.7 | 29.6 | 31 | -9.5% | -5.2% |
| CHPG2412 | 80 | 0.36 | 31.33 | 32.77 | -14.4% | -10.5% |
| CHPG2501 | 78 | 1.34 | 25.5 | 29.52 | -5.0% | 10.0% |
| CHPG2503 | 55 | 1.4 | 27 | 29.8 | -5.9% | 3.9% |
| CHPG2402 | 52 | 0.71 | 28.18 | 30.12 | -6.9% | -0.5% |
| CHPG2407 | 35 | 0.74 | 26 | 28.96 | -3.1% | 7.9% |
| CHPG2411 | 14 | 0.11 | 30 | 30.44 | -7.9% | -6.5% |
Thông số chứng quyền cần biết
- Giá CW, Giá CKCS: Là giá tham chiếu phiên đầu tuần
- Số phiên còn lại để tính giá: Là số phiên giao dịch từ ngày hiện tại đến ngày giao dịch cuối và thêm 1 ngày sau đó
- Giá hòa vốn: Tính theo ciá CKCS và giá CW tham chiếu phiên đầu tuần
- Chênh lệch (%): Chênh lệch giữa giá hòa vốn với giá CKCS. Nếu >0, thị giá của CW đang thấp hơn giá trị thực và ngược lại
- IM/OW(%): Chênh lệch giữa giá CKCS với giá thực hiện. Nếu >0, CW đang có giá trị và ngược lại
Liên hệ với HHF để tìm hiểu thêm về dịch vụ và đăng ký gói trải nghiệm miễn phí!